THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SILICONE RTV– 626A
Tên sản phẩm |
RTV– 626A |
Ứng dụng |
Các tính năng theo RTV-2 làm khuôn cao su được sử dụng để sản xuất đồ trang trí và hàng thủ công mỹ nghệ làm bằng polyester, epoxy hoặc nhựa xốp PU. Nó cũng thích hợp cho sản xuất nến nghệ thuật và thạch cao, cũng như khuôn mẫu cho sản xuất đồ nội thất và các thành phần điện tử. |
Đặc điểm |
|
Màu chất chủ |
Màu trắng |
Độ nhớt( 25oC) |
40.000 – 50.000 CPS |
Chất xúc tác |
CAT- C |
Màu chất xúc tác |
Không màu |
Tỷ lệ pha trộn |
2 ~ 2.5 % |
Thời gian thao tác |
20 ~ 30 phút |
Thời gian đông đặc |
1 ~ 1 giờ 30 phút |
Thời gian tháo khuôn |
4 giờ |
Độ cứng |
24 ± 2oA |
Độ bền kéo |
37 ± 2 kg/cm2 |
Độ giãn dài |
400 ± 80 % |
Độ bền xé |
28 ± 2 kg/cm |
Độ co rút |
< 0.5 % |
Thêm dầu silicone |
0 ~ 20 % |
TRÌNH TỰ GIA CÔNG
- Chọn thùng chứa có dung tích lớn gấp 3-4 lần thể tích silicone cần sử dụng.
- Làm sạch bề mặt thùng chứa, cân trọng lượng silicone, dầu silicone và xúc tác cho phù hợp.
- Trộn đều silicone trước từ 1~2 phút với tốc độ100~200 rpm.
- Trộn đều silicone và dầu silicone với nhau 1~2 phút, với tốc độ100~200 rpm
- Thêm chất xúc tác vào hỗn hợp (silicone và dầu silicone) pha trộn tốc độ 100 ~ 200 rpm khoảng1~2 phút.
- Hút chân không hỗn hợp (silicone, dầu silicone và xúc tác ) khoảng 2 phút.
- Sau đó cho hổn hợp trên đổ vào khuôn để cho nó chảy tự nhiên.